Có 3 kết quả:

摸糊 mô hồ模糊 mô hồ模胡 mô hồ

1/3

mô hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mơ hồ, lờ mờ, không rõ

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mô hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mơ hồ, không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. Không rõ ràng. § Cũng viết là . ◇Phù sanh lục kí : “Dư nãi trương đăng nhập thất (...) bất cấm tâm thương lệ dũng. Hựu khủng lệ nhãn mô hồ, thất sở dục kiến” (...). , (Khảm kha kí sầu ).
2. Cẩu thả, bừa bãi.
3. Lẫn lộn, hỗn loạn.
4. ☆Tương tự: “mê hồ” , “hàm hồ” , “hàm hỗn” , “ẩn hối” .
5. ★Tương phản: “minh xác” , “minh tích” , “phân minh” , “tinh xác” , “thanh tích” , “thanh tỉnh” , “thanh sở” , “hiểu sướng” , “tiên minh” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lờ mờ, không rõ. Ta vẫn nói trại là Mơ hồ.

Bình luận 0