Có 3 kết quả:
摸糊 mô hồ • 模糊 mô hồ • 模胡 mô hồ
Từ điển phổ thông
mơ hồ, lờ mờ, không rõ
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mơ hồ, không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. Không rõ ràng. § Cũng viết là 糢糊. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư nãi trương đăng nhập thất (...) bất cấm tâm thương lệ dũng. Hựu khủng lệ nhãn mô hồ, thất sở dục kiến” 余乃張燈入室(...)不禁心傷淚涌. 又恐淚眼模糊, 失所欲見 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁).
2. Cẩu thả, bừa bãi.
3. Lẫn lộn, hỗn loạn.
4. ☆Tương tự: “mê hồ” 迷糊, “hàm hồ” 含糊, “hàm hỗn” 含混, “ẩn hối” 隱晦.
5. ★Tương phản: “minh xác” 明確, “minh tích” 明晰, “phân minh” 分明, “tinh xác” 精確, “thanh tích” 清晰, “thanh tỉnh” 清醒, “thanh sở” 清楚, “hiểu sướng” 曉暢, “tiên minh” 鮮明.
2. Cẩu thả, bừa bãi.
3. Lẫn lộn, hỗn loạn.
4. ☆Tương tự: “mê hồ” 迷糊, “hàm hồ” 含糊, “hàm hỗn” 含混, “ẩn hối” 隱晦.
5. ★Tương phản: “minh xác” 明確, “minh tích” 明晰, “phân minh” 分明, “tinh xác” 精確, “thanh tích” 清晰, “thanh tỉnh” 清醒, “thanh sở” 清楚, “hiểu sướng” 曉暢, “tiên minh” 鮮明.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0